第 19 课: 生活的味道。
Bài 19, sách HSK 4, sách giáo khoa tiêu chuẩn.
✅ 1 - 热身 (Phần khởi động)
✅ 2 - 课文 (Bài học)
✅ 3 - 注释 (Chú thích)
✅ 4 - 课文 (Bài học)
✅ 5 - 注释 (Chú thích)
✅ 6 - 练习 (Bài tập)
✅ 7 - 扩展 (Phần mở rộng)
✅ 8 - 运用 (Phần vận dụng)
✅ 9 - 文化 (Phần văn hóa )
1- 热身 (Phần khởi động)
给下面的词语选择对应的图片,并用这个词语根据照片说一个句子。
###根据表格的内容,把下面的信息填在第一行,并按照表格写出自己的信息。
2- 课文 (Bài học)
课文 1:马克申请下个学期继续在学校学习 (Mark xin phép kỳ sau tiếp tục được học tập tại trường)
课文 2:王静做饺子时手受伤了(Tay của Vương Tinh bị thương trong lúc làm bánh sủi cảo)
课文 3:安娜帮助马克练习舞蹈动作(Anna giúp Mark tập các vũ đạo múa)
3- 注释 (Chú thích)
疑问代词活用表示任指
上
出来
4- 课文 (Bài học)
课文 4
课文 5
5- 注释 (Chú thích)
总的来说
在于
6- 练习 (Bài tập)
1- 复述
2- 选择合适的词语填空
7- 扩展 (phần mở rộng)
8- 运用 (Phần vận dụng)
双人活动
小组活动
9- 文化 (Văn hoá)
